Danh mục Thuốc Thú y cấm sử dụng
[Tạp chí Chăn nuôi Việt Nam] – Theo Cục Thú y, đối tượng áp dụng danh mục Thuốc Thú y cấm sử dụng đó là: thức ăn, thuốc thú y, hoá chất, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng, chất bảo quản trong nuôi trồng thủy sản, sơ chế, chế biến động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản.
Danh mục Thuốc Thú y cấm sử dụng được ban hành kèm theo Thông tư số 10 /2016/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ tình hình thực tế và yêu cầu của nước nhập khẩu động vật thủy sản, sản phẩm động vật thủy sản, Cục Thú y có trách nhiệm rà soát, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung Danh mục này.
Hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh động vật thủy sản
TT
|
Tên hoá chất, kháng sinh
|
1
|
Aristolochia spp và các chế phẩm từ chúng
|
2
|
Chloramphenicol
|
3
|
Chloroform
|
4
|
Chlorpromazine
|
5
|
Colchicine
|
6
|
Dapsone
|
7
|
Dimetridazole
|
8
|
Metronidazole
|
9
|
Nitrofuran (bao gồm cả Furazolidone)
|
10
|
Ronidazole
|
11
|
Green Malachite (Xanh Malachite)
|
12
|
Ipronidazole
|
13
|
Các Nitroimidazole khác
|
14
|
Clenbuterol
|
15
|
Diethylstilbestrol (DES)
|
16
|
Glycopeptides
|
17
|
Trichlorfon (Dipterex)
|
18
|
Gentian Violet (Crystal violet)
|
19
|
Trifluralin
|
20
|
Cypermethrin
|
21
|
Deltamethrin
|
22
|
Enrofloxacin
|
23
|
Ciprofloxacin
|
24
|
Nhóm Fluoroquinolones
|
Hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh động vật trên cạn
TT
|
Tên hoá chất, kháng sinh
|
1
|
Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin;Chlornitromycin; Laevomycin,Chlorocid, Leukomycin)
|
2
|
Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)
|
3
|
Dimetridazole (Tên khác: Emtryl)
|
4
|
Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)
|
5
|
Dipterex (Tên khác: Metriphonat,Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos,DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)
|
6
|
Ciprofloxacin
|
7
|
Ofloxacin
|
8
|
Carbadox
|
9
|
Olaquidox
|
10
|
Bacitracin Zn
|
11
|
Green Malachite (Xanh Malachite)
|
12
| |
13
|
Clenbuterol
|
14
|
Salbutamol
|
15
|
Ractopamine
|
16
|
Diethylstilbestrol (DES)
|
Để có thêm nhiều thông tin và kiến thức hay về thú y bà con theo dõi fanpages Thú Y & Thú cưng Việt Nam để cập nhật liên tục kiến thức về chăn nuôi và thú y. (Nhấp vào đây để theo dõi trang).
0 nhận xét: