TOP 10 QUỐC GIA SẢN XUẤT, TIÊU THỤ, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU LỢN 2020
Sản xuất thịt lợn vẫn là ngành hàng thịt mang tính truyền thống và lâu đời tại Việt Nam, là thế mạnh của chăn nuôi nước ta. Thịt lợn luôn chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu tiêu dùng người Việt. Thời gian qua thịt lợn có nhiều biến động trong giá cả lúc tăng cao lúc xuống thấp. Tuy nhiên, Việt Nam vẫn nằm trong top 10 nước có lượng sản xuất, tiêu dùng thịt lợn cao nhất thế giới.
BẢNG XẾP HẠNG SẢN XUẤT THỊT LỢN
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
Xếp hạng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
1/2020
|
4/2020
|
1. Trung Quốc
|
54255
|
54518
|
54040
|
42550
|
36000
|
34000
|
2. Liên Minh Châu Âu
|
23866
|
23660
|
24082
|
23935
|
24250
|
24150
|
3. Brazil
|
3700
|
3725
|
3763
|
3975
|
4155
|
4130
|
4. Nga
|
2820
|
2959
|
3155
|
3321
|
3330
|
3435
|
5. Việt Nam
|
2701
|
2741
|
2811
|
2380
|
2250
|
2250
|
6. Canada
|
1914
|
1958
|
1955
|
2020
|
2085
|
2045
|
7. Mexico
|
1211
|
1267
|
1321
|
1408
|
1465
|
1460
|
8. Philipin
|
1540
|
1563
|
1601
|
1585
|
1475
|
1450
|
9. Hàn Quốc
|
1266
|
1280
|
1329
|
1364
|
1335
|
1350
|
10. Nhật Bản
|
1279
|
1272
|
1284
|
1279
|
1290
|
1280
|
11. Khác
|
5474
|
5495
|
5648
|
5610
|
5749
|
5601
|
Tổng số nước ngoài
|
97325
|
97697
|
98178
|
87047
|
81134
|
78901
|
Tổng số
|
100026
|
100438
|
100989
|
89427
|
83384
|
81151
|
Việt Nam xếp hạng thứ 5 trong 10 nước sản xuất thịt lợn nhiều nhất thế giới.
BẢNG XẾP HẠNG TIÊU DÙNG THỊT LỢN
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
Xếp hạng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
1/2020
|
4/2020
|
1. Trung Quốc
|
56086
|
55812
|
55295
|
44866
|
39600
|
37750
|
2. Liên Minh Châu Âu
|
20844
|
20909
|
21258
|
20400
|
20365
|
20268
|
3. Nga
|
3138
|
3296
|
3202
|
3360
|
3330
|
3430
|
4. Brazil
|
2882
|
2951
|
3043
|
3116
|
3157
|
3132
|
5. Nhật Bản
|
2625
|
2729
|
2774
|
2714
|
2785
|
2764
|
6. Việt Nam
|
2662
|
2717
|
2811
|
2420
|
2315
|
2315
|
7. Mexico
|
1913
|
1983
|
2116
|
2153
|
2450
|
2145
|
8. Hàn Quốc
|
1894
|
1926
|
2001
|
2011
|
2044
|
1974
|
9. Philipin
|
1732
|
1801
|
1883
|
1806
|
1775
|
1729
|
10. Canada
|
865
|
873
|
913
|
967
|
940
|
940
|
11.Khác
|
6698
|
6682
|
7122
|
7027
|
7098
|
6887
|
Tổng số nước ngoài
|
98677
|
98962
|
99607
|
88420
|
83544
|
81019
|
Tổng số
|
101339
|
101679
|
102418
|
90840
|
85859
|
83334
|
Tính từ năm 2016 đến năm 2019 Việt Nam đều đứng top 6 nước có lượng tiêu thụ thịt lợn hàng đầu thế giới.
BẢNG XẾP HẠNG NHẬP KHẨU THỊT LỢN
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
BẢNG XẾP HẠNG NHẬP KHẨU THỊT LỢN
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
Xếp hạng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
1/2020
|
4/2020
|
1. Trung Quốc
|
2021
|
1501
|
1457
|
2451
|
3700
|
3850
|
2. Nhật Bản
|
1360
|
1473
|
1480
|
1493
|
1490
|
1490
|
3. Mexico
|
843
|
885
|
972
|
975
|
1235
|
950
|
4. Hàn Quốc
|
615
|
645
|
753
|
694
|
695
|
625
|
5. Hong Kong
|
409
|
447
|
411
|
331
|
300
|
290
|
6. Philipin
|
193
|
239
|
283
|
222
|
300
|
280
|
7. Canada
|
211
|
218
|
228
|
242
|
260
|
255
|
8. Australia
|
210
|
215
|
216
|
269
|
240
|
240
|
9. Chile
|
72
|
93
|
96
|
134
|
150
|
155
|
10. Colombia
|
65
|
97
|
127
|
138
|
175
|
142
|
11. Khác
|
1082
|
1191
|
1045
|
1041
|
1042
|
980
|
Tổng số
|
7081
|
7004
|
7068
|
7990
|
9587
|
9257
|
BẢNG XẾP HẠNG XUẤT KHẨU THỊT LỢN
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
(ĐƠN VỊ NGHÌN TẤN)
Xếp hạng
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
1/2020
|
4/2020
|
1. Liên minh Châu Âu
|
3034
|
2764
|
2838
|
3551
|
3900
|
3900
|
2. Canada
|
1266
|
1290
|
1277
|
1284
|
1400
|
1375
|
3. Brazil
|
820
|
776
|
722
|
861
|
1000
|
1000
|
4. Mexico
|
141
|
169
|
177
|
230
|
250
|
265
|
5. Chile
|
163
|
162
|
190
|
223
|
270
|
255
|
6. Trung Quốc
|
190
|
207
|
202
|
135
|
100
|
100
|
7. Nga
|
21
|
30
|
37
|
68
|
80
|
75
|
8. Australia
|
33
|
38
|
41
|
33
|
42
|
35
|
9. Nam Phi
|
14
|
16
|
17
|
17
|
17
|
17
|
10. Serbia
|
10
|
14
|
13
|
13
|
20
|
12
|
11. Khác
|
86
|
76
|
66
|
51
|
53
|
53
|
Tổng số
|
5778
|
5542
|
5580
|
6466
|
7132
|
7087
|
Việt Nam lần lượt xếp hạng thứ 5, 6 trong các nước sản xuất và tiêu dùng thịt lợn nhiều nhất thế giới từ năm 2016 đến năm 2019. Và không nằm trong danh sách 10 nước xuất khẩu cũng như nhập khẩu thịt lợn.
Wow
ReplyDelete